Báo gía Hyundai Elantra
Giới thiệu Hyundai Elantra
Hyundai Elantra hiện tại được giới thiệu tại thị trường Việt Nam có 4 phiên bản lần lượt: Elantra 1.6MT, Elantra 1.6AT, Elantra 2.0AT, Elantra Sport. Khác nhau về tính năng và option. Các đối thủ cạnh tranh trực tiếp Hyundai Elantra là KIA Cerato, Mazda 3, Honda Civic, Toyota Altis. Phân khúc xe Sedan hạng C
Giá bán Hyundai Elantra tại Việt Nam thời điểm mới nhất.
Hyundai Elantra | Giá xe Hyyndai Elantra |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 570.000.000 vnd |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 643.000.000 vnd |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 686.000.000 vnd |
Hyundai Elantra 2.0 Sport | 755.000.000 vnd |
Chương trình Khuyến mãi: Hyundai Elantra hiện tại đang có chương trình khuyến mãi giảm giá từ 20- 30 tr đồng, nhiều quà tặng hấp dẫn khác.
Các màu ngoại thất : Trắng, Bạc, Đỏ, Xanh, Đen
Các màu nội thất: Đen
Các chi phí kèm theo xe bao gồm phí trước bạ, phí đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm ...
Cụ thể :
Phí trước bạ: Phí trước bạ hiện nay đang được hưởng chính sách thuế của nhà nước 5%, tính tới hết ngày 30/12/2020, sau đó mức thuế quay về 10% giống như xe nhập khẩu.
Phí biển số xe: Phí biển số Hyundai Elantra ở HCM và Hà Nội là 20.000.000, tỉnh là 1.000.000 vnd và huyện là 200.000 vnd.
Phí đăng kiểm: 340.000 vnd
Phí bào trì đường bộ: Đối với cá nhân là 150k/ tháng, đối với pháp nhân là công ty hay doanh nghiệp là 180k/ tháng. Đối với xe mới không kinh doanh thì tối đa được đăng ký 2.5 năm (30 tháng).
Phí bảo hiểm trách nhiện dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh như Elantra là 540.000 vnd
Kèm theo đó một số phí không bắt buộc như: Phí bảo hiểm vật chất xe, các gói phụ kiện trang trí và làm đẹp.
Ngoại thất Hyundai Elantra
zx
Nội thất Hyundai Elantra
Động cơ và vân hành Hyundai Elantra
An toàn Hyndai Enlantra
Thông số nổi bật Hyundai Elantra
Thông số kỹ thuật | 1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | Sport 1.6 T-GDi |
Kích thước DxRxC | 4620 x 1800 x 1450 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | |||
Gầm cao | 150 mm | |||
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Tăng áp 1.6 T-GDi | |
Dung tích | 1.591cc | 1.999cc | 1.591 | |
Công suất cực đại | 128hp/6300rpm | 156hp/6200rpm | 204hp/6000rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 155hp/4850rpm | 196hp/4000rpm | 265hp/1500-4500rpm | |
Hộp số | 6MT | 6AT | 7DCT | |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu nội thành/ngoại thành/kết hợp (L/100km) | 8.8/6.0/7.0 | 9.3/5.4/6.9 | 9.7/6.4/7.7 | 9.9/6.0/7.4 |
Lốp xe | 195/65 R15 | 205/55 R16 | 225/45 R17 | |
Bình xăng | 50L | |||
Số chỗ ngồi | 5 |
Giá lăn bánh Hyundai Elantra
Hyundai Elantra | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hyundai Elantra HCM | Giá lăn bánh Hyunda Elantra Hà Nội |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 580.000.000 VND | 631.000.000 VND | 637.000.000 VND |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 655.000.000 VND | 710.000.000 VND | 716.000.000 VND |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 699.000.000 VND | 756.000.000 VND | 763.000.000 VND |
Hyundai Elantra Sport | 769.000.000 VND | 829.000.000 VND | 837.000.000 VND |
Hyundai Elantra | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hyundai Elantra Tỉnh Thành |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 580.000.000 VND | 612.000.000 VND |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 655.000.000 VND | 691.000.000 VND |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 699.000.000 VND | 737.000.000 VND |
Hyundai Elantra Sport | 769.000.000 VND | 810.000.000 VND |
Giá lăn bánh trên chưa khấu trừ phần khuyến mãi (nếu có), nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm 340.000 vnd
- Phí đường bộ 1 năm đối với cá nhân 1.560.000 vnd, công ty 2.160.000 vnd
- Bảo hiêm trách nhiệm dân sự cho xe không đăng ký kinh doanh là 530.000 vnd
- Lệ phí biển số xe đối với Tp.HCM và Hà Nội là 20.000.000 vnd . Đối với tỉnh thành khác là 1.000.000 vnd.
- Bảo hiểm vật chất 2 chiều, khách hàng có thể mua theo nhu cầu, với các gói bảo hiểm khác nhau.
Lưu ý: Giá lăn bánh nếu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng phiên bản và thời điểm. Liên hệ hotline để được hỗ trợ nhanh nhất và chính xác nhất các chương trình khuyến mãi đang được áp dụng.
Chương trình khuyến mãi Hyundai Elantra
Thủ tục mua xe Hyundai Elantra trả góp
Đối với cá nhân: Khách hàng chỉ cần cung cấp chứng minh thư nhân dân. Sổ hộ khẩu. Giấy chứng nhận độc thân hoặc đăng ký kết hôn. Bản lương sao kê 6 tháng gần nhất.
Đối với doanh nghiệp: Khách hàng chỉ cần cung cấp giấy phép đăng ký kinh doanh. Chứng minh thư của người đứng tên sở hữu công ty. Bản sao kê quyết toán thuế gần nhất.