NỘI THẤT ĐẲNG CẤP, SANG TRỌNG
New Mazda CX-8 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị da cao cấp Nappa, loại da tự nhiên, không chỉ mang đến cảm giác êm ái, mềm mại và mịn màng, thoáng khí mà còn thể hiện được sự đẳng cấp, tôn vinh giá trị và nâng cao trải nghiệm cho người sở hữu. Không gian nội thất còn tạo điểm nhấn với các chi tiết ốp gỗ sang trọng. Tất cả các chi tiết gỗ được sử dụng trên xe New Mazda CX-8 đều là gỗ thiên nhiên được chọn lọc tỉ mỉ, bề mặt được xử lý kỹ, nâng cao đẳng cấp cho người sử dụng. Tất cả hướng đến mục tiêu nâng cao đẳng cấp cho người sử dụng, tôn vinh giá trị và tăng trải nghiệm cho người sở hữu.
THIẾT KẾ KHUNG GẦM LIỀN KHỐI
Sở hữu chiều dài cơ sở 2.930 mm, kích thước tổng thể (DxRxC) lần lượt là 4900 x 1840 x1690 mm, New Mazda CX-8 là mẫu xe thuộc vào loại lớn nhất trong phân khúc. Đặc biệt, với thiết kế cấu trúc khung gầm liền khối, cùng công nghệ SkyActiv độc đáo và hiệu năng cao, New Mazda CX-8 vận hành rất ổn định và linh hoạt.
SUV 7 CHỖ ĐÍCH THỰC
New Mazda CX-8 là mẫu SUV sở hữu hàng ghế 3 có khoảng để chân lớn nhất phân khúc với chiều cao đệm ghế hợp lí mang lại tư thế ngồi thoải mái khi di chuyển đường dài. Đặc biệt, với phiên bản 6 ghế bố trí hàng ghế thứ 2 kiểu “Captain Seat” tích hợp chức năng sưởi điện cùng nhiều trang bị tiện nghi, mang đến trải nghiệm sang trọng, thoải mái, khẳng định đẳng cấp riêng của chủ sở hữu.
Kích thước tổng thể | 4900 x 1840 x 1730 |
Chiều dài cơ sở | 2930 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.8 |
Khoảng sáng gầm xe | 185 |
Khối lượng không tải | 1850 |
Khối lượng toàn tải | 2445 |
Thể tích khoang hành lý | 209 - 742 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 74 |
Loại động cơ | Skyactiv-G 2.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 2488 |
Công suất tối đa | 188/6000 |
Mô men xoắn cực đại | 252/4000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) |
Chế độ thể thao | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | Có |
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | i-Stop |
Hệ thống treo trước |
Độc lập McPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện |
Kích thước lốp xe | 225/55R19 |
Đường kính mâm xe | Hợp kim 19" |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Chỉnh điện / Gập tự động |
Chức năng gạt mưa tự động | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Ống xả kép | Có |
Chất liệu nội thất (Da) | Ghế da Nappa |
Ghế lái điều chỉnh điện | Có |
Ghế lái có nhớ vị trí | Có |
Ghế phụ điều chỉnh điện | Có |
Màn hình cảm ứng | 8" |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có |
Số loa | 10 loa Bose |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Ga tự động | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Có |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | Có |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Có |
Số túi khí | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Camera quan sát 360 độ | Có |
Trong đô thị |
11,80 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000038) |
Ngoài đô thị |
7,30 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000038) |
Kết hợp |
9,00 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000038) |